ỐNG UPVC HỆ CIOD

028 6650 4146 info@fwi-ltd.com
Vietnamese English

Product

ỐNG UPVC HỆ CIOD

Brand : Đồng Nai

Price : Contact
Hotline: 090 610 7015

Product description

Thông số kỹ thuật 

Kích thước danh nghĩa (Nominal size) Đường kính ngoài danh nghĩa (Nominal size) Chiều dài khớp nối (Socket length) Độ dày thành ống danh nghĩa en
(Nominal wall thickness)
Chiều dài danh nghĩa (Nominal length)
DN/0D d0 L Lb PN5 PN6 PN10 PN12 PN15 Ln
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (m) (m)
100 122.1 120 6.7 4.0 6.0
150 177.5 130 9.7 4.0 6.0
200 222.6 160 9.7 4.0 6.0
Theo tiêu chuẩn chất lượng:
AS/ NZS 1477:2006; ISO 2531-2009; ISO 4222-2-1996
 

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tiêu chuẩn sản xuất

AS/ NZS 1477:2006; ISO 2531-2009; ISO 4222-2-1996

Vật liệu:

Ống nhựa và phụ kiện uPVC cứng được sản xuất từ hợp chất nhựa uPVC không hoá dẻo

Tính chất cơ lý

• Tỷ trọng: 1.4g/cm3
• Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 Mpa
• Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m0C
• Điện trở suất bề mặt: 1013 Ω
• Nhiệt độ làm việc cho phép: 00C đến 450C
• Nhiệt độ hoá mềm vicat tối thiểu: 760C

Áp suất làm việc

Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 450C.
Áp suất làm việc được tính theo công thức:
Plv= K x PN
Trong đó:
Plv: Áp suất làm việc
K: Hệ số giảm áp đối với nhiệt độ của nước
PN: Áp suất danh nghĩa

Tính chất hóa học

• Chịu được:
– Các loại dung dịch axit
– Các loại dung dịch kiềm
• Không chịu được:
– Các loại axit đậm đặc có tính oxy hoá
– Các loại dung môi hợp chất thơm

F.W.I INTERNATIONAL CO., LTD

Address: 2A/12 Nguyen Thi Minh Khai Str., Da Kao Ward, District 1, Ho Chi Minh City
Hotline: 028 6650 4146
Email: info@fwi-ltd.com - MST: 0316482984
Website: www.fwi-ltd.com

Follow us
Facebook Zalo Youtube Skype

Designed by Vietwave

Hotline